NGHỊ QUYẾT Số: 01/2023/NQ-HĐND Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Mức thu
STT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu tối đa |
Đơn vị tính |
---|---|---|---|
1 |
Phục vụ bán trú (không bao gồm tiền ăn của học sinh) |
||
1.1 |
Mầm non |
180.000 |
Đồng/trẻ/tháng |
1.2 |
Tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông |
||
|
- Có tổ chức nấu ăn |
145.000 |
Đồng/học sinh/tháng |
- Không tổ chức nấu ăn |
80.000 |
||
2 |
Ký túc xá tại các cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức nội trú |
150.000 |
Đồng/học sinh/tháng |
3 |
Vệ sinh trường lớp (tất cả các cơ sở giáo dục bao gồm cả giáo dục thường xuyên) |
11.000 |
Đồng/học sinh (trẻ)/tháng |
4 |
Trông trẻ mầm non ngoài giờ hành chính |
10.000 |
Đồng/trẻ/giờ |
5 |
Phục vụ ăn sáng cho trẻ mầm non (không bao gồm tiền ăn của trẻ) |
150.000 |
Đồng/trẻ/tháng |
6 |
Dạy học buổi 02 |
||
6.1 |
Tiểu học |
4.000 |
Đồng/học sinh/tiết |
6.2 |
Trung học cơ sở |
6.000 |
|
6.3 |
Trung học phổ thông (bao gồm giáo dục thường xuyên) |
7.000 |
|
6.4 |
Trường trung học phổ thông Chuyên Hùng Vương |
10.000 |
Chi tiết vui lòng tải file đính kèm./.